Chủ Nhật, 4 tháng 7, 2010

Tiếng anh cùng đam mê bóng đá World Cup 2010

Đối với việc dịch tin tức và các bài bình luận tiếng Anh trong bóng đá, ngoài nắm vững ngữ pháp, một điều quan trọng chính là các thuật ngữ bóng đá (tiếng Anh). Những bạn tham gia dịch news nhiều thì tự động vốn thuật ngữ sẽ nhiều lên và các bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc dịch.

Topic này được lập với mục đích chia sẽ và hỗ trợ cho những bạn thích thú với việc dịch news và đang ở những bước đầu tiên. Ngoài ra những thuật ngữ khó hoặc những câu văn khó cũng nên được đưa lên để nhận được sự hỗ trợ của những bạn có kinh nghiệm.

Thống kê một cách có quy tắc (A-Z) và cập nhật thường xuyên để các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm nghĩa của thuật ngữ mà bạn gặp khó khăn trước khi phải tìm đến những biện pháp cầu cứu khác cũng là một mục đích mà topic mong muốn đạt được.

--------------------------
---------------------------

# A
• Adding/additional time: bù giờ (Extra time: hiệp phụ)
• AM (Attacking midfielder) : Tiền vệ tấn công
• Attack (v) : Tấn công
• Attacker (n) : Cầu thủ tấn công
• Away game (n) : Trận đấu diễn ra tại sân đối phương
• Away team (n) : Đội chơi trên sân đối phương
_______________________

# B
• Backheel: quả đánh gót.
• Beat (v) : thắng trận, đánh bại
• Bench (n) : ghế. (dành cho ban huấn luyện và cầu thủ dự bị)
• Booked: Bị thẻ vàng.
_______________________

# C
• Captain (n) : đội trưởng.
• Caped: Được gọi vào đội tuyển quốc gia.
• Centre circle (n) : vòng tròn trung tâm sân bóng
• Champions (n) : đội vô địch
• Changing room (n) : phòng thay quần áo
• Cheer (v) : cổ vũ, khuyến khích.
• CM (Centre midfielder): Tiền vệ trung tâm
• Corner kick (n) : phạt góc
• Coach (n) : huấn luyện viên.
• Commentator: Bình luận viên
• Cross (n or v) : lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương.
• Crossbar (n) : xà ngang
_______________________

# D
• Defend (v) : phòng thủ
• Defender (n) : hậu vệ.
• Deep-lying playmaker: Tiền vệ phòng ngự phát động tấn công (???)
• DM (Defensive midfielder): Tiền vệ phòng ngự.
• Drift: Rê bóng.
• Draw (n) : trận đấu ḥòa
• Dropped ball (n) : cách thức trọng tài tâng bóng giữa hai đội
_______________________

# E
• Equalizer (n) : Bàn thắng cân bằng tỉ số
• Extra time : Thời gian bù giờ
_______________________

# F
• Field (n) : Sân bóng
• Field markings : đường thẳng hoặc tṛn trên sân
• FIFA (Fédération Internationale de Football Association, in French ): liên đoàn bóng đá thể giới
• FIFA World Cup : vòng chung kết cúp bóng đá thế giới, 4 năm được tổ chức một lần
• First half : hiệp một
• Fit (a) : khỏe, mạnh
• Fixture (n) : trận đấu diễn ra vào ngày đặc biệt
• Fixture list (n) : lịch thi đấu
• Forward (n) : tiền đạo
• Foul (n) : chơi không đẹp, trái luật, phạm luật.
• Formation: Đội hình.
• Field (n) : sân cỏ
• Friendly game (n) : trận giao hữu.
• Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hang phòng ngự.
_______________________

# G
• Goal (n) : bàn thắng
• Goal area (n) : vùng cấm địa.
• goal difference: bàn thắng cách biệt (VD: Đội A thắng đội B 3 bàn cách biệt)
• Goal kick (n) : quả phát bóng
• Goal line (n) : đường biên kết thúc sân
• Goalkeeper, goalie (n) : thủ môn
• Goalpost (n) : cột khung thành, cột gôn
• Goal scorer (n) : cầu thủ ghi bàn
• Ground (n) : sân bóng
_______________________

# H
• Half-time (n) : thời gian nghỉ giữa hai hiệp
• Hand ball (n) : chơi bóng bằng tay
• Header (n) : cú đội đầu
• Home (n) : sân nhà
• Hooligan (n) : hô-li-gan
_______________________

# I
• Injury (n) : vết thương
• Injured player (n) : cầu thủ bị thương
• Injury time (n) : thời gian cộng thêm do cầu thủ bị thương
_______________________

# J
_______________________

# K
• Kick (n or v) : cú sút bóng, đá bóng.
• Kick-off (n) : quả ra bóng đầu, hoặc bắt đầu trận đấu lại sau khi ghi bàn.
• Keep goal : giữ cầu môn (đối với thủ môn).


_______________________

# L
• Laws of the Game : luật bóng đá
• League (n) : liên đoàn
• Linesman (referee's assistant) (n) : trọng tài biên
• Local derby or derby game: trận đấu giữa các đối thủ trong cùng một địa phương, vùng.
_______________________

# M
• Match (n) : trận đấu
• Midfield (n) : khu vực giữa sân
• Midfield line (n) : đường giữa sân
• Midfield player (n) : trung vệ
_______________________

# N
• Net (n) : lưới (bao khung thành), cũng có nghĩa: ghi bàn vào lưới nhà.
_______________________

# O
• Own half only: Cầu thủ không lên quá giữa sân.
• Off the post: chệch cột dọc.
_______________________

# P
• Pass(n) : chuyển bóng
• Penalty area (n) : khu vực phạt đền
• Penalty kick, penalty shot (n): sút phạt đền
• Penalty spot (n) : nữa vòng tròn cách cầu môn 11 mét, khu vực 11 mét.
• Penalty shoot-out: đá luân lưu.
• Physio: Bác sỹ của đội bóng.
• Play-maker: Nhạc trưởng (Tiền vệ).
• Pitch (n) : sân bóng.
• Possession (n) : kiểm soát bóng.
• Prolific goal scorer: cầu thủ ghi nhiều bàn.
• Put eleven men behind the ball: đổ bê tông.
_______________________

# Q
_______________________

# R
• Red card (n) : thẻ đỏ
• Referee (n) : trọng tài
_______________________

# S
• Score (v) : ghi bàn
• Score a hat trick : ghi ba bàn thắng trong một trận đấu
• Scorer (n) : cầu thủ ghi bàn
• Scoreboard (n) : bảng tỉ số
• Score a goal (v) : ghi bàn.
• Scout: Trinh sát (Tình hình đội khác, phát hiện tài năng trẻ...)
• Second half (n) : hiệp hai
• Send a player off (v) : đuổi cầu chơi xấu ra khỏi sân
• Side (n) : một trong hai đội thi đấu
• Sideline (n) : đường dọc biên mỗi bên sân thi đấu.
• Shoot a goal (v) : sút cầu môn.
• Skipper : đội trưởng
• Spectator (n) : khán giả
• Stadium (n) : sân vận động.
• Stamina: Sức chịu đựng.
• Striker (n) : tiền đạo cắm.
• Studs (n) : các chấm dưới đế giày cầu thủ giúp không bị trượt (chúng ta hay gọi: đinh giày)
• Substitute (n) : cầu thủ dự bị
• Supporter (n) : cổ động viên.
• Sweeper: Hậu vệ quét
_______________________

# T
• Tackle (n) : Cản phá.
• Tactics: Chiến thuật.
• Team (n) : đội bóng
• Tie (n) : trận đấu hòa
• Tiebreaker (n) : cách chọn đội thắng trận khi hai đội bằng số bàn thắng bằng loạt đá luân lưu 11 mét.
• Touch line (n) : đường biên dọc.
• Ticket tout (n) : người bán vé cao hơn vé chính thức (ta hay gọi là: người bán vé chợ đen).
• the away-goal rule: luật bàn thắng sân nhà-sân khách.
_______________________

# U
• Underdog (n) : đội thua trận
• Unsporting behavior (n) : hành vi phi thể thao
_______________________

# V
_______________________

# W
• Winger (n) : cầu thủ chạy cánh
• Whistle (n) : còi.
• Wonderkid: Thần đồng

_______________________

# X
_______________________

# Y
• Yellow card (n) : thẻ vàng
_______________________

# Z
• Zonal marking: Phòng ngự theo khu vực.
THAM KHAO THEM VE THUAT NGU BONG DA

A match = two teams playing against each other in a 90-minute game of football: trận đấu

Friendly game = is a game in which there is no competitive value of any significant kind to any competitor: trận giao hữu

Away game = a game played away from home: trận đấu diễn ra tại sân đối phương

Away team = the team that is playing away from home: đội chơi trên sân đối phương

A pitch = the area where footballers play a match: sân thi đấu


A field = an area, usually covered with grass, used for playing sport: sân bóng


Crossbar = a horizontal bar, either the part that forms the top of a goal: xà ngang


Goal line = the line between the two posts that mark the goal, over which the ball must pass if a point is to be scored: đường biên kết thúc sân


Centre circle = a circle in the middle of the field (on the halfway line) with a radius of 9.15m (10yds): vòngtròn trung tâm sân bóng


Goal area = an area in front of the goal which goal kicks must be taken: vùng cấm địa, khu vực 16m50.


Penalty spot= is the place where the ball is placed for penalty kick: nửa vòng tròn cách cầu môn 11 mét, khu vực 11 mét


Sideline = a line that marks the side boundary of a field: đường dọc biên mỗi bên sân thi đấu


Goalpost = one of a pair of posts that are set up as a goal at each end of a field: cột khung thành, cột gôn


A referee = the person who makes sure that the players follow the rules. Normally wears a black shirt and shorts, and has a whistle: trọng tài


A linesman (referee’s assistant) = the person whose main duty it is to indicate with a flag when the ball has gone out of play or when a player is offside: trọng tài biên, trợ lý trọng tài chính.
A manager (coach) = the person in charge of a team and responsible for training, new players and transfers: huấn luyện viên


A goalkeeper = the player in goal who has to stop the ball from crossing the goal-line. The only player who is allowed to handle the ball during open play: thủ môn.


A defender = a player who plays in the part of the football team which tries to prevent the other team from scoring goals: hậu vệ


A midfielder = a midfielder - a player who plays mainly in the middle part of the pitch (or midfield): tiền vệ


An attacker = also called a forward; a player whose duty it is to score goals: tiền đạo.


A skipper = the player who leads a team, also called the captain: đội trưởng.


A substitute = a player who sits on the bench ready to replace another team-mate on the pitch. Can also be used as a verb: dự bị

A foul = a violation of the rules: lỗi


Offside = in a position which is not allowed by the rules of the game, i.e. when an attacking player is closer to the opposing team's goal-line at the moment the ball is passed to him or her than the last defender apart from the goalkeeper: việt vị

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét